Cáp quang treo gia cường 8 lõi G.652D, single mode dùng truyền dẫn trên khoảng cách xa, Cáp sử dụng lớp bọc kim loại hoặc phi kim loại chủ yếu được sản xuất trong nước nhà máy Focal – sacom – viettel.,
Cấu trúc vật lý cáp quang 8 lõi – focal
Tên | Mô tả | |
Số sợi quang | 8Fo | |
Số sợi quang trong một ống lỏng | 2core/ 6 core | |
Vật liệu ống lỏng | PBT (Polybutylene Terephthalate) | |
Đường kính ngoài ống lỏng | ≥ 1,6mm | |
Hợp chất điền đầy ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |
Ống độn | Nhưa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng,không có khuyết tật. | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) ≥ 1,2mm | |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ | |
Dây bện gia cường | Sử dụng sợi aramid, số lượng sợi aramid ≥ 3 sợi. | |
Dây bóc vỏ cáp (Dây Ripcord 1) | Sử dụng sợi Aramid loại se chặt lại với nhau để dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. | |
Dây bóc vỏ cáp (Dây Ripcord 2) | Sử dụng sợi Aramid loại se chặt lại với nhau để dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Sợi này đặt đối xứng với sợi Ripcord thứ nhất nhằm dễ dàng tách rời 2 nửa vỏ cáp. | |
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ tử 200C đến 300C | |
Dây treo | Dây thép mạ kẽm | Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau. Đường kính mỗi sợi ≥ 1,0mm |
Kích thước và vỏ bọc dây treo | Bằng nhựa HDPE đen liền khối với vỏ cáp, độ dầy và kích thước:
– Độ dầy vỏ bọc: ≥ 1,0mm – Chiều cao cổ dây treo: 2,3 mm ± 0,3 mm – Chiều rộng cổ dây treo: 2,3 mm ± 0,3 mm |
|
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày | ≥ 1,6 mm ± 0,1mm |
Thông số kỹ thuật:
Cáp quang ngoài trời outdoor 8 core – F8 single mode
Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2700 N |
Khoảng vượt tối đa | 100m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900 N |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5°c đến +65 °c |
Dải nhiệt độ làm việc | -10°c đến +65°c |
Bán kính uốn cong khi lắp đặt cáp quang | 10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
Cấu trúc lớp bọc gia cường chịu lực
– Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
– Vỏ cáp quang bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và ảnh hường của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…).
– Vỏ cáp quang nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất lượng phải đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại phải mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng.
– Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là 20 kVDC hay 10 kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; cam kết không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
– Dây treo cáp được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp.
Tiêu chuẩn kĩ thuật sợi quang 8 core outdoor sử dụng
Sợi quang phải là sợi của Fujikura, corning hoặc tương đương, đơn mode phù hợp với khuyến nghị ITU-T G.652D.
Hệ sổ suy hao sợi
– Tai bước sóng 1310nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp: ≤ 0,35 dB/km
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: ≤ 0,36 dB/km
– Tại bước sóng 1550nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:≤ 0,21 dB/km
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: ≤ 0,22 dB/km
Hệ số tán sắc
– Tai bước sóng 1310nm:≤ 3,5 ps/nm.km
– Tại bước sóng 1550nm: ≤ 18 ps/nm.km
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm với bán kính r = 30mm x 100 vòng: ≤ 0,1 dB
Sức căng sợi quang: ≥ 0,69 Gpa (100kpsi)
Đặc tính cơ lý và độ bền cơ học:
1 | Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kinh trục cuốn: > 30D (D = đường kính cáp).
Chiều dài đoạn cáp quang kéo thử là ≤100m. Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút. Tải thử liên tục: tương ứng trọng lượng 1km cáp*1,5. |
Chỉ tiêu: | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25%. | ||
2 | Khả năng chịu nén | IEC 60794-1-2-E3 | Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cồ định và một tấm di động dài 10cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5mm.
Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. Lực thử: 4000N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ hoặc tương ứng trọng lượng của 1km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút. Số điềm thử: 1 điểm. |
Chỉ tiêu | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: ≤ 0,1dB.
Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. |
||
3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 1,0kg
Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10cm) |
Chỉ tiêu | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, vết của va chạm được xem như bình thường, tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. | ||
4 | Khả năng chịu uốn cong (mềm dẻo) | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D – đường kính cáp); Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg; số chu kỳ: 25 chu kỳ |
Chỉ tiêu: | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: ≤ 0,1dB | ||
5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: 4m; số chu kỳ: 10 chu kỳ; Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N. |
Chỉ tiêu | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: ≤ 0,1dB. | ||
6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: +23°c -» -30°c -» +65oc -» 23°c
Độ dài mẫu thử: ≥ 500m Thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h, Số chu trình nhiệt thực hiện 2 chu trình. Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau: – Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nhiệt độ phòng: 23°c – Thời gian từ +23°c đến -30°c là 3h – Giữ tại nhiệt độ -30°c là 6h – Tăng từ -30°c đến +65°c là 6h – Giữ tại nhiệt độ +65°c là 6h – Giảm nhiệt độ từ +65°c xuống +23°c là 3h |
– Đo suy hao trước khi thử và ghi lại kết quả
– Đo suy hao tại thời điềm đã giữ tại nhiệt độ -30°c được 3h; tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +65°c được 3h và tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ: +23°c được 3h. |
|||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: ≤ 0,05 dB/km | ||
7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3m một đầu đẫ tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín. Thời gian thử: 24 giờ; Nhiêt độ thử: 60°c ± 5°c |
Chỉ tiêu: | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi. | ||
8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m
Thời gian thử: 24 giờ ờ nhiệt độ 25 ± 2°c |
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||
9 | Khả năng chịu điện áp phóng | TCN 68-160:1998 | Điên áp tối thiều là 20 kVDC hoặc 10 kVACrms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút |
Chỉ tiêu: | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.